Bạn đang sử dụng dịch vụ của ngân hàng Vietcombank và đang tìm hiểu xem các khoản phí duy trì tài khoản Vietcombank đang áp dụng đối với khách hàng như thế nào? Vậy hãy cùng BlogReview xem bài viết dưới đây để rõ hơn nhé!
Phí duy trì tài khoản Vietcombank là gì?
Phí duy trì tài khoản Vietcombank là khoản phí bắt buộc đối với tài khoản cá nhân của khách hàng tại ngân hàng và được thu hàng tháng bằng cách trừ vào trực tiếp tài khoản khách hàng.
Để có thể sử dụng thẻ ATM thanh toán các giao dịch hằng ngày, bắt buộc khách hàng phải trả phí duy trì hàng tháng và mức giá áp dụng phụ thuộc vào loại hình thẻ khách hàng đang sử dụng.
Ngay khi khách hàng đăng ký sử dụng sản phẩm thẻ ATM tại ngân hàng Vietcombank sẽ đóng khoản phí này đầu tiền và duy trì khoản thu hàng tháng do hệ thống tự động thanh toán.
Các loại phí duy trì tài khoản Vietcombank
1. Phí quản lý tài khoản Vietcombank
Phí quản lý tài khoản ngân hàng Vietcombank sẽ được thu theo từng loại tài khoản.
Loại tài khoản | TK thanh toán thường | TK thanh toán chung | TK chứng khoán |
---|---|---|---|
Phí mở tài khoản | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Phí quản lý tài khoản | 2.000đ /0,2 USD/ tháng | 10.000đ/1 USD/tháng | Miễn phí |
Phí đóng tài khoản |
|
2. Phí duy trì tài khoản VCB thẻ ghi nợ quốc tế
Loại thẻ | Mức phí |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum | 327.273 VNĐ/thẻ chính/năm Miễn phí thẻ phụ |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum eCard | 163.636 VNĐ/thẻ chính/năm |
Thẻ Vietcombank Connect24 Visa | 54.545 VNĐ/thẻ/năm Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu |
Thẻ Vietcombank Connect24 Visa eCard | Miễn phí |
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa | 54.545 VNĐ/thẻ/năm Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu |
Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Vis | 54.545 VNĐ/thẻ/năm Miễn phí trong 2 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu |
Các thẻ GNQT khác (Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay) | 54.545 VNĐ/thẻ/năm |
3. Phí duy trì tài khoản thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank
Loại thẻ | Mức phí |
Thẻ Vietcombank Connect 24 (thẻ chính, thẻ phụ) | 45.454 VNĐ/thẻ |
Thẻ Vietcombank Connect 24 eCard | Miễn phí |
Thẻ Vietcombank – AEON | Miễn phí |
Thẻ Vietcombank – Coopmart | Miễn phí |
Thẻ liên kết sinh viên | Miễn phí |
Thẻ liên kết Vietcombank – Tekmedi – Thống Nhất Connect24 | 45.454 VNĐ/thẻ |
Thẻ liên kết Vietcombank – Chợ Rẫy Connect24 (thẻ chính, thẻ phụ) | 45.454 VNĐ/thẻ |
4. Phí duy trì tài khoản Vietcombank thẻ tín dụng
Loại thẻ | Mức phí |
Thẻ Vietcombank Visa Signature | 3.000.000 VNĐ/thẻ/năm (Miễn phí cho khách hàng Priority của VCB)1 |
Thẻ Vietcombank Visa Platinum (Visa Platinum)/ Vietcombank Cashplus Platinum American Express (Amex Cashplus)/ Vietcombank Mastercard World (Mastercard World) | Thẻ chính 800.000 VNĐ/thẻ/năm, Thẻ phụ 500.000 VNĐ/thẻ/năm |
Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express (Amex Platinum) | Thẻ chính (không mua thẻ GFC) 800.000 VNĐ/thẻ/năm, Thẻ phụ (không mua thẻ GFC) 500.000 VNĐ/thẻ/năm, Thẻ chính (mua thẻ GFC) 1.300.000 VNĐ/thẻ/năm, Thẻ phụ (mua thẻ GFC) 1.000.000 VNĐ/thẻ/năm |
Thẻ Vietcombank Visa, Mastercard, JCB, UnionPay | Hạng vàng Thẻ chính 200.000 VNĐ/thẻ/năm, Thẻ phụ 100.000 VNĐ/thẻ/nămHạng chuẩn Thẻ chính 100.000 VNĐ/thẻ/năm, Thẻ phụ 50.000 VNĐ/thẻ/năm |
Thẻ Vietcombank American Express | Hạng vàng Thẻ chính 400.000 VNĐ/thẻ/năm, Thẻ phụ 200.000 VNĐ/thẻ/nămHạng xanh Thẻ chính 200.000 VNĐ/thẻ/năm, Thẻ phụ 100.000 VNĐ/thẻ/năm |
Thẻ Vietcombank Viettravel Visa (không có thẻ phụ) | Miễn phí năm đầu Các năm sau: 200.000 VNĐ/thẻ/năm |
Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB (không có thẻ phụ) | 100.000 VNĐ/thẻ/năm Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu |
Xem thêm: 8 Cách mở thẻ tín dụng không chứng minh thu nhập mới nhất
5. Phí duy trì tài khoản Vietcombank Digibank hàng tháng
Dịch vụ | VCB-iB@nking | VCB-Mobile B@nking | Mobile BankPlus |
---|---|---|---|
Phí đăng ký dịch vụ | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Tuy nhiên từ ngày 01/01/2022 Vietcombank đã áp dụng một bảng phí mới dành cho dịch vụ ngân hàng điện tử với khách hàng cá nhân.
Cụ thể miễn phí quản lý tài khoản Vietcombank với 1 tài khoản mặc định đăng ký Digibank và chuyển tiền trên dịch vụ VCB Digibank.
6. Một số khoản phí khác khi sử dụng tài khoản Vietcombank
Bên cạnh phí duy trì tài khoản Vietcombank thì bạn có thể tham khảo thêm một số khoản phí khác tại Vietcombank bao gồm:
Dịch vụ | TK VND | TK Ngoại tệ |
---|---|---|
Nộp tiền mặt vào TK | Miễn phí |
|
Rút tiền mặt | Miễn phí |
|
Chuyển tiền | Miễn phí chuyển sang TK cùng một KH | Miễn phí chuyển sang TK cùng một KH |
Sao kê tài khoản thanh toán |
|
|
Cung cấp bản sao chứng từ, chứng từ giao dịch điện tử | 3.000 VND/ Trang, Tối thiểu 10.000 VND | |
Xác nhận số dư/có TK | 10.000 VND/ Bản, Tối thiểu 30.000 VND | |
Thay đổi thông tin cá nhân | Miễn phí | |
Chứng nhận ủy quyền tài khoản | 50.000 VND /Lần/ Tài khoản | |
Giải quyết hồ sơ thừa kế | 100.000 VND /01 bộ hồ sơ | |
Tạm khóa, phong tỏa tài khoản để vay tổ chức tín dụng khác | 300.000 VND /giao dịch phong tỏa/tạm khóa | |
Phong tỏa, tạm khóa lý do khác | Miễn phí |
Không đóng phí duy trì tài khoản Vietcombank thì sao?
Phí duy trì tài khoản Vietcombank là một khoản phí bắt buộc phải đóng. Nếu như chủ tài khoản không chi trả khoản phí này. Tài khoản sẽ có thể bị tạm khóa và ngừng hoạt động.
Tuy nhiên, trong tài khoản số dư tối thiểu Vietcombank yêu cầu là 50.000 VND. Số dư này ngoài việc dùng để duy trì tài khoản ra còn có thể dùng để thanh toán những khoản phí phát sinh. Trong đó có khoản phí duy trì tài khoản hàng tháng.
Thế nên, tài khoản của bạn có thể được duy trì trong một thời gian dài. Tới khi số dư tối thiểu bị trừ hết và sau 12 tháng không phát sinh giao dịch thì TK mới bị khóa.